|
|||
Nguyễn Du |
|||
Mục Lục 1 |
Mục Lục 2 |
||
![]() |
![]() |
2165-2288 Họ Từ, tên Hải, | |
![]() |
![]() |
2289-2450 Giữa đường | |
![]() |
![]() |
2451-2502 Có quan tổng đốc | |
![]() |
![]() |
2503-2564 Thấy Từ còn đứng | |
![]() |
![]() |
2565-2648 Lạ cho mặt sắt | |
![]() |
![]() |
2649-2736 Bên mình chỉ thấy | |
![]() |
![]() |
2737-2836 Hoa đào năm ngoái | |
![]() |
![]() |
1705-1788 Khuyển, Ưng | |
![]() |
![]() |
1789-1884 Đĩa dầu vơi, | |
![]() |
![]() |
1885-1992 Ái ân ta có ngần | |
![]() |
![]() |
1993-2084 Canh khuya thân gái | |
![]() |
![]() |
2085-2164 Chém cha cái số hoa đào | |
![]() |
![]() |
2837-2966 Mấy sông cũng lội, | |
![]() |
![]() |
2967-3060 Này chồng, này mẹ, | |
![]() |
![]() |
3061-3240 Đem tình cầm sắt | |
![]() |
![]() |
3241-3254 Mua vui cũng được | |
Tài Liệu Tham Khảo |
|||
![]() |
Thơ Vịnh Kiều, Nguyễn Văn Y sưu tập. |
![]() |
Nguyễn Du Toàn Tập ( I, II ), NXB Văn Học, Hà Nội, |
![]() |
Chữ Nghĩa Truyện Kiều, Nguyễn Quảng Tuân. | 1996. | |
![]() |
Phê Bình, Bình Luận Văn Học -- Nguyễn Du, nhiều tác |
![]() |
Kiều, Bùi Kỷ & Trần Trọng Kim |
giả |
![]() |
Thúy Kiều Truyện Tường Chú, Chiêm Vân Thị & Lê | |
![]() |
Thế Giới Thi Ca Nguyễn Du, Nguyễn Đăng Thục | Mạnh Liêu | |
![]() |
Chân Dung Nguyễn Du, nhiều tác giả |
![]() |
Truyện Kiều, Nguyễn Thạch Giang & Lương Văn Giang |
![]() |
Tìm Hiểu Phong Cách Nguyễn Du trong Truyện Kiều, |
![]() |
Truyện Kiều Chú Giải, Vân Hạc Lê Văn Hòe |
Phan Ngọc |
![]() |
Kim Túy Tình Từ, Phạm Kim Chi | |
![]() |
Truyện Kiều và Chủ Nghĩa Hiện Thực, Lê Đình Kỵ |
![]() |
The Tale of Kieu, Huỳnh Sanh Thông |
![]() |
Đọc lại Truyện Kiều, Vũ Hạnh |
![]() |
Kim Vân Kiều, Nguyễn Văn Vĩnh |
![]() |
Việt Nam Văn Học Sử Yếu, Dương Quảng Hàm |
![]() |
Từ Điển Truyện Kiều, Đào Duy Anh |
![]() |
Đại Nam Liệt Truyện, Quốc Sử Quán nhà Nguyễn |
![]() |
Kim Vân Kiều, Thanh Tâm Tài Nhân; do Nguyễn Đình |
Diệm dịch. | |||
|
![]() |